AD:
越南语成语翻译:良药苦口
成语、俗话角 Góc thành ngữ, tục ngữ
Thằng chột làm vua xứ mù
Có được địa vị cao nhất vì ở trong một tập thể kém cỏi chứ thực chất cũng không giỏi.
矮子里挑高的 山中无老虎,猴子称大王
Thất bại là mẹ thành công
Trải qua thất bại sẽ học thêm được nhiều bài học để từ đó rút ra nhiều kinh nghiệm đưa đến thành công.
失败是成功之母
Thề non hẹn biển
Thề nguyền, hứa hẹn, có núi non, biển cả chứng giám.
信誓旦旦
Thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng
Thuốc đắng thì chóng khỏi bệnh, lời nói thẳng thì khó nghe nhưng bổ ích.
良药苦口利于病,良言逆耳利于行
Thức lâu mới biết đêm dài, ở lâu mới biết lòng người có nhân
Ở lâu với nhau mới biết rõ tính nết, bản chất của nhau.
路遥知马力,日久见人心
Trăm nghe không bằng một thấy
Chứng kiến tận mắt để biết chắc chắn, cụ thể hơn là nghe người khác nói lại.
百闻不如一见
越南语成语知难而上怎么在网上学习泰语 | 13296 |
泰语语音教程视频 | 11568 |
希腊语语音:元音(上) | 4410 |
汉泰语同源词比较 | 1130 |
泰国生果龍宮果 | 1141 |
泰语构词法及新词的生成 | 1882 |
2013十大抢手泰剧 | 1066 |
菲律宾语常见问候语 | 3576 |
汉语-塞尔维亚语会话 | 1027 |
犹太历2013-2014 | 1911 |