越南语阅览桥Cầu
Cầu là một công trình giao thông được bắc qua các chướng ngại nước như: rãnh nước, dòng suối, dòng sông, hồ, biển, thung lũng, hay các chướng ngại khác như: đường bộ, đường sắt ... đảm bảo cho giao thông được liên tục.
Cầu đã ra đời cách ngày nay rất lâu. Thể thức ban đầu của những cây cầu là tác phẩm của tự nhiên, là khúc cây đổ bắc ngang qua dòng nước. Thời gian đầu, người ta thường làm cầu từ một tấm ván mỏng, từ những cây gỗ đơn, tre, thậm chí là từ những tảng đá.
Những cây cầu vòm bằng đá và đường ống dẫn nước được xây dựng đầu tiên dưới Đế chế La Mã, một số còn tồn tại đến ngày nay như cầu Alcantara qua sang Tagus ở Tây Ban Nha. Nhiều vùng lãnh thổ khác cũng xây dựng các loại cầu bằng nhiều loại vật liệu khác nhau như gỗ, đá (Trung Hoa), gạch xây vữa ở châu Âu, các cầu treo đơn giản bằng dây thừng của thổ dân Inca ở Nam Mĩ...Cho đến thế kỉ 19 khi xảy ra cách mạng công nghiệp, các cầu bằng sắt rèn rồi tiến đến bằng thép ra đời. Ngày nay các loại cầu bằng bêtông trở nên phổ biến cùng với các loại cầu thép. Nhịp cầu ngày càng được kéo dài, từ vài trăm mét với các loại cầu dầm, cầu gian bêtông ứng suất trước hoặc thép, và lên đến 2000 mét như cầu treo dây võng Akashi-Kaikyo (Nhật Bản).
Bảng từ 单词
Akashi-Kaikyo 明石海峡大桥
Alcantara 阿尔坎塔拉
bắc qua 跨,跨过
bêtông 混凝土
bêtông ứng suất trước 预应力混凝土
cầu 桥,桥梁
cầu dầm 梁桥,梁式桥
cầu giàn 框架桥
cầu treo 斜拉桥
cầu treo dây võng 斜拉桥
chướng ngại 妨碍
dẫn nước 引水,输水
dây thừng 缆绳
dòng 水流;行,排
đế chế 帝国,帝制
đơn 单,单个
đường ống 管道
Inca 印加
khúc 一段,一节
La Mã 罗马
lãnh thổ 疆域,疆土
mỏng 薄
Nam Mĩ 南美
nhịp cầu 桥孔;桥梁跨径
ra đời 诞生
rãnh 水沟,水渠
sắt rèn 锻铁,熟铁
suối 溪流
Tagus 塔古斯河
tảng(量词)块,片
tấm(量词)块,片,张
thậm chí 乃至
thép 钢
thể thức 方式,类型
thổ dân 土著,土著人
thung lũng 谷地
tồn tại 存在
tự nhiên 天然,天然
ván 板
vòm 拱,拱形
vữa 灰浆
越南语成语、俗话角 Góc thành ngữ, tục ngữ
Buôn tàu bán bè, không bằng ăn dè hà tiện
Ăn tiêu chi dùng tiết kiệm mới khấm khá lên được, ví như dù có buôn bán với qui mô lớn cũng không thể sánh với việc ăn uống, chi dùng tằn tiện dẻ sèn được.
生意做得大,不如勤俭持家
Bụt chùa nhà không thiêng
Phê phán thái độ coi nhẹ khả năng của người nhà mình.
外来和尚好念经
Chọc gậy bánh xe
Nói những kẻ phá ngang công việc của người khác.
从中作梗 坏他人好的事
Chọn mặt gửi vàng
Ý nói tìm người có khả năng và đáng tin cậy để giao phó cái quí giá, cái quan trọng.
(挑选人牢靠的人)委以重任
www.021lunwen.com/bbs/
怎么在网上学习泰语 | 13296 |
泰语语音教程视频 | 11568 |
希腊语语音:元音(上) | 4410 |
汉泰语同源词比较 | 1130 |
泰国生果龍宮果 | 1141 |
泰语构词法及新词的生成 | 1882 |
2013十大抢手泰剧 | 1066 |
菲律宾语常见问候语 | 3576 |
汉语-塞尔维亚语会话 | 1027 |
犹太历2013-2014 | 1911 |