您现在的方位: 网站 >>  >> 其他语种 >> 正文

越南语名词

作者:越南语系    文章来历:广西外国语    更新时刻:2017/4/9

越南语语法:名词

1.1.名词的界说:

表明人和事物称号的词叫名词。例:

表明人的名词:kỹ sư,giáo viên,chị,Mao Trạch Đông等。

表明事物的名词: chó,trường học,chính trị,cổ phiếu,Trung Quốc,năm,tối,Quốc Vụ Viện等。


1.2 名词的分类

越南语名词分为一般名词和专有名词。

1.3 一般名词

一般名词是指人和事物共有的称号。如: kỹ sư,giáo viên,chị,chó,trường học,chính trị,cổ phiếu,năm,tối等都是一般名词。

 

1.4专有名词

专有名词是指或人或事物专有的称号。主要是人名、地名、单位安排等的称号。如:MaoTrạch Đông,Trung Quốc,Quốc Vụ Viện,Đại Học Bắc Kinh等。

 

1.5 方位名词       

表明方向、方位的词是方向名词。如:trên, dưới, trong, ngoài, trước, sau, giữa, đông, tây, nam, bắc 等。

1.6 名词的堆叠

名词的堆叠多是单音节名词,主要有以下三种堆叠方式:

1.6.1 A—AA型。表明“整体”,“一切的”,“每一”,的意义。例:

-Người người như một人人如一。

-Nhà nhà thi đua yêu nước家家户户进行爱国比赛。

能进行这种堆叠的名词主要有:chiều chiều,chốc chốc,đời đời,lớp lớp,ngày ngày, người người,nhà nhà,kiếp kiếp,ngành ngành,nơi nơi等等。

1.6.2 A—A nào A ấy型。表明“整体”,“个个”,“每个”的意义。

- Nhà nào nhà ấy đều treo cờ đỏ.家家都挂国旗。

- Người nào người ấy đều hăng hái tham gia人人都积极参与

1.6.3 A—những A là A型。表明“许多”、“很多”、“满都是”意义。例:

-Trong vườn toàn trồng những hoa là hoa. 园里种的满都是花。

-Trên đường toàn những xe là xe. 路上全都是车。

自学葡萄牙语5
阿拉伯语语法:名词
意大利语有阴阳性
意大利语语法:名词
名词拼写发生变化的复数方式

越南语名词:http://www.021lunwen.com/Article/qtl/201704/55146.html
】【手机版】【材料下载】【站内搜索
  • 下一篇文章: